|
|
CTCP Bamboo Capital
|
CTCP Bamboo Capital 6105894 CTCP Bamboo Capital 1065894
|
|
Ngành cấp 1/Ngành cấp 2:
Xây dựng và Bất động sản
/
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
|
Ngành cấp 3:
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng khác
|
Cổ phiếu được giao dịch ký quỹ theo Thông báo của HOSE số 1338/TB-SGDHCM ngày 07/11/2019
|
|
13,800
0 ( 0.00%)
20/04/2021, 03:00
|
Mở cửa
|
13,800
|
Cao nhất
|
14,100
|
Thấp nhất
|
13,600
|
KLGD
|
778,000
|
Vốn hóa
|
2,808
|
|
Dư mua
|
8,300
|
Dư bán
|
67,900
|
Cao 52T
|
16,200
|
Thấp 52T
|
4,000
|
KLBQ 52T
|
1,057,947
|
|
NN mua
|
18200
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0
|
Beta
|
0
|
|
EPS
|
0
|
P/E
|
0
|
F P/E
|
6
|
BVPS
|
0
|
P/B
|
0
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
Thống kê giao dịch
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
20/04/2021 |
13,800 |
0 ■(0.00%)
| 778,000 | 1,776.64 | 2,438.39 | 18,200 | 10,500 |
19/04/2021 |
13,800 |
+100 ▲(0.73%)
| 1,501,300 | 2,331.58 | 2,829.31 | 56,900 | 29,400 |
16/04/2021 |
13,700 |
-650 ▼(-4.53%)
| 2,103,300 | 1,745.16 | 2,845.59 | 100 | 72,700 |
15/04/2021 |
14,350 |
-400 ▼(-2.71%)
| 1,432,800 | 1,559.6 | 2,940.35 | 200 | 46,900 |
14/04/2021 |
14,750 |
-150 ▼(-1.01%)
| 935,500 | 1,522.77 | 2,622.96 | - | 57,000 |
|
|
|
Thông tin tài chính
|
|
Xem theo quý
Xem theo năm
Chỉ tiêu kế hoạch
|
|
|
|
Xem theo quý
Xem theo năm
Chỉ tiêu kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Bamboo Capital |
Tên tiếng Anh
|
Bamboo Capital Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
BCG
|
Địa chỉ
|
Lầu 14 TN Vincom Center - Số 72 Lê Thánh Tôn - P.Bến Nghé - Q.1 - HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 6268 0680 - (84) 902 581 095 |
Fax
|
(84.28) 6299 1188 |
Email
|
info@bamboocap.com.vn
|
Website
|
www.bamboocap.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HOSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng |
Ngày niêm yết
|
16/07/2015 |
Vốn điều lệ
|
2,034,681,400,000 |
Số CP niêm yết
|
203,468,140 |
Số CP đang LH
|
203,468,140
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0311315789 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0311315789 |
Ngày cấp
|
07/11/2011 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Năng lượng tái tạo - Bất động sản - Xây dựng - Sản xuất |
|
|
- Tiền thân là CTCP Thủ Phủ Tre thành lập ngày 07/11/2011. - Ngày 05/02/2015, Công ty đổi tên thành CTCP Bamboo Capital (VĐL 43 tỷ đồng) - Tháng 3/2015, Công ty tăng VĐL lên 407 tỷ đồng - Ngày 16/07/2015, giao dịch đầu tiên trên HOSE giá tham chiếu 17.900đ/cp. |
17/03/2022 00:00
|
Giao dịch bổ sung - 7,200,214 CP
BCG: Thông báo về việc niêm yết và giao dịch cổ phiếu thay đổi niêm yết
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về việc niêm yết và giao dịch cổ phiếu thay đổi niêm yết của Công ty Cổ phần Bamboo Capital (mã CK: BCG) như sau:
|
|
15/05/2021 00:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
BCG: Thông báo ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2021
Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM thông báo ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2021 của Công ty Cổ phần Bamboo Capital (mã CK: BCG) như sau:
|
|
23/04/2021 00:00
|
Giao dịch bổ sung - 60,262,166 CP
BCG: Thông báo về việc niêm yết và giao dịch cổ phiếu thay đổi niêm yết
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về việc niêm yết và giao dịch cổ phiếu thay đổi niêm yết của Công ty Cổ phần Bamboo Capital (mã CK: BCG) như sau:
|
|
13/04/2021 00:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 67,462,380 CP
BCG: Quyết định thay đổi niêm yết
Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM quyết định chấp thuận cho Công ty Cổ phần Bamboo Capital (mã CK: BCG) được thay đổi niêm yết với nội dung như sau:
|
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|