CTCP Tập đoàn Xây dựng TRACODI (HOSE: TCD)
TRACODI Construction Holdings Joint Stock Company
Xây dựng và Bất động sản
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng khác
5,020
Mở cửa5,010
Cao nhất5,040
Thấp nhất5,000
KLGD658,300
Vốn hóa1,685.82
Dư mua232,600
Dư bán28,400
Cao 52T 7,700
Thấp 52T5,000
KLBQ 52T1,533,111
NN mua900
% NN sở hữu0.31
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.73
EPS*284
P/E17.63
F P/E8.24
BVPS12,528
P/B0.40
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/10/2024 | 5,020 | 10 (+0.20%) | 658,300 |
10/10/2024 | 5,010 | -60 (-1.18%) | 960,800 |
09/10/2024 | 5,070 | -30 (-0.59%) | 666,800 |
08/10/2024 | 5,100 | (0.00%) | 309,000 |
07/10/2024 | 5,100 | 30 (+0.59%) | 769,800 |
29/02/2024 | BCG: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 11,154 đồng/cổ phiếu |
12/10/2023 | BCG: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 12,800 đồng/cổ phiếu |
Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Xây dựng TRACODI
Tên tiếng Anh: TRACODI Construction Holdings Joint Stock Company
Tên viết tắt:TRACODI
Địa chỉ: Số 89 Cách Mạng Tháng 8 - P. Bến Thành - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Bắc
Điện thoại: (84.28) 3833 0314 - 3833 0315 - 3833 0316
Fax: (84.28) 3833 0317
Email:tracodi@tracodi.com.vn
Website:https://www.tracodi.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 26/05/2017
Vốn điều lệ: 3,358,206,410,000
Số CP niêm yết: 335,820,641
Số CP đang LH: 335,820,641
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300482393
GPTL: 791/QĐ-UBND
Ngày cấp: 26/03/2007
GPKD: 0300482393
Ngày cấp: 25/05/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ, công trình kỹ thuật dân dụng, công trình công ích
- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
- Bán buôn thực phẩm, đồ gia dụng, linh kiện, thiết bị viễn thông, sắt thép, kim loại
- Điều hành tour du lịch, dịch vụ hỗ trợ vận tải
- Sản xuất bột giấy, sản phẩm từ gỗ, tre, nứa...
- Ngày 30/09/1990: : Bộ trưởng Bộ GTVT và Bưu điện ký Quyết định thành lập Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải.
- Ngày 16/06/1993: Thành lập lại Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải.
- Ngày 15/05/1995: Bộ GTVT ký quyết định chuyển nguyên trạng Công ty Đầu tư Phát triển Giao thông Vận tải về trực thuộc Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 6 (CIENCO 6).
- Ngày 18/05/2005: Thủ tướng Chính Phủ chấp thuận tách nguyên trạng toàn bộ Tracodi từ CIENCO 6 về trực thuộc UBND tỉnh Long An.
- Ngày 26/03/2007: Chuyển thành Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải.
- Ngày 10/06/2008: UBND Tỉnh Long An chuyển giao quyền đại diện sở hữu vốn nhà nước đầu tư cho công ty.
- Ngày 04/04/2013: Chính thức hoàn tất thủ tục chuyển đổi thành CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải, với vốn điều lệ là 78.5 tỷ đồng.
- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 324.85 tỷ đồng.
- Ngày 26/05/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 16,000 đ/CP.
- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 344.34 tỷ đồng. .
- Ngày 04/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 382.30 tỷ đồng.
- Ngày 13/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 423.02 tỷ đồng.
- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 472.94 tỷ đồng.
- Ngày 29/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 822.94 tỷ đồng.
- Tháng 07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 872.09 tỷ đồng.
- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,744.18 tỷ đồng.
- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,244.18 tỷ đồng.
- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,444.18 tỷ đồng.
- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,826.80 tỷ đồng.
- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,052.93 tỷ đồng.
- Ngày 22/07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,358.20 tỷ đồng.
- Ngày 29/08/2024: CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải đổi tên thành CTCP Tập đoàn Xây dựng TRACODI.
- 23/07/2025 Giao dịch bổ sung - 20,000,000 CP
- 09/06/2025 Giao dịch bổ sung - 1,600,000 CP
- 11/10/2024 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
- 08/08/2024 Giao dịch bổ sung - 30,526,655 CP
- 30/07/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 30,526,655 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.